Bạn có biết hết tất cả các lễ hội được tổ chức mỗi năm ở các địa phương xuyên suốt cả đất nước Việt Nam không? Chủ đề lễ hội không chỉ xuất hiện trong chương trình tiếng anh lóp 8, mà còn là chủ đề muôn thuở, thường hay xuất hiện trong các bài thi nói tiếng anh quốc tế. Thật đáng tiếc nếu bạn không biết về những lễ hội này hay không rõ tên tiếng Anh của lễ hội để có thể giới thiệu cho những người bạn quốc tế về các ngày lễ. Vậy hãy cùng chuyên mục Giải Anh 8 tìm hiểu ngay chuỗi từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lễ hội nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lễ hội

Ngày lễ âm lịch (Lunar)

  • [1/1 âm lịch] – January 1st Lunar: Vietnamese New Year: Tết Nguyên Đán
  • [13/1 âm lịch] –  Lim Festival: hội Lim
  • [15/1 âm lịch] – Lantern Festival: Tết Nguyên Tiêu
  • [7, 8, 9 tháng 4 âm lịch] – Giong Festival: Hội Gióng
  • [15/4 âm lịch] – Buddha’s Birthday: Lễ Phật Đản
  • [15/7 âm lịch] – Ghost Festival
  • [15/8 âm lịch] – Mid-Autumn Festival: Tết Trung Thu
  • [23/12 âm lịch] – Kitchen guardians: ông Táo về trời
  • [mùng 10 tháng 3 âm lịch] – Hung Kings Commemorations: Giỗ tổ Hùng Vương
    Hung Kings Temple Festival: Lễ hội đền Hùng

Ngày lễ dương lịch

  • [1/1] – New Year – Tết Dương Lịch
  • [8/3] – International Women’s Day –: Quốc Tế phụ nữ
  • [30/4] – Liberation Day/ Reunification Day – Ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước.
  • [1/5] – International Workers’ Day: Ngày Quốc Tế lao động
  • [1/6] – International Children’s Day – Ngày quốc tế thiếu nhi
  • [28/6] – Vietnamese Family Day – Ngày gia đình Việt Nam
  • [2/9] – National Day – Quốc Khánh
  • [10/10] – Capital Liberation Day – ngày giải phóng thủ đô
  • [20/10] – Vietnamese Women’s Day – Ngày phụ nữ Việt Nam
  • [20/11] – Teacher’s Day – Ngày nhà giáo Việt Nam
  • [24/12] – Christmas Eve – Đêm Giáng sinh
  • [25/12] – Christmas Day – Giáng sinh

Một số ngày kỷ niệm ở Việt Nam

  • [2/3] Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary – ngày thành lập Đảng CSVN
  • [7/5] Dien Bien Phu Victory Day – Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  • [19/5] President Ho Chi Minh’s Birthday – Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh
  • [27/7] Remembrance Day – Ngày thương binh liệt sĩ

Một số lễ hội khác

  • [14/2] – Valentine’s Day – ngày lễ tình nhân
  • [1/4] – April Fool’s Day – ngày nói dối
  • [tháng 3, tháng 4] – March, April: Easter – lễ Phục Sinh
  • [Chủ nhật thứ hai tháng 5] – Mother’s Day – ngày của Mẹ
  • [Chủ nhật thứ ba tháng 6] – Father’s Day – ngày của Bố
  • [Thứ sáu trước ngày lễ Phục sinh] – The Friday before Easter: Good Friday – ngày thứ sáu tuần Thánh
  • [Thứ năm lần thứ tư của tháng 5] – Fourth Thursday in November: Thanksgiving – lễ tạ ơn
  • [31/10] – Halloween – Ngày lễ hoá trang

Các mẫu câu tiếng anh dùng trong chủ để ngày lễ

Trong tiếng Anh, nếu bạn ghi nhớ và luyện tập những mẫu này, bạn có thể hiểu và nói chuyện một cách tự tin, tự nhiên và nhanh chóng. Nhớ note nhanh những mẫu câu về lễ hội tiếng Anh này vào sổ của mình nhé!

Mẫu câu hỏi tiếng Anh chủ đề ngày lễ thường gặp

  • Do anything exciting/ special over the holidays? – Có việc gì thú vị/đặc biệt trong mấy ngày nghỉ lễ không?
  • Got any plans for the holidays? – Bạn có kế hoạch gì cho ngày lễ chưa?
  • How was your day off? – Ngày nghỉ của bạn thế nào?
  • Did you do anything exciting / special? – Bạn có làm điều gì thú vị/ đặc biệt không?
  • Did you have a good day yesterday? – Ngày hôm qua của bạn tốt chứ?
  • Did you get up to anything interesting? – Bạn có làm điều gì thú vị không
  • Tet holiday’s around the corner, are you staying home or going away? – Sắp đến Tết rồi, bạn định đón Tết ở nhà hay đi du lịch?
  • How many days off you are allowed to take during Lunar New Year? – Bạn được nghỉ làm bao nhiêu ngày vào dịp Tết nguyên đán?
  • What are your plans for Tet holiday? – Bạn có dự dịnh gì cho kỳ nghỉ Tết sắp tới?
  • Have you got any gifts for your wife on Vietnamese Family Day? – Bạn đã chuẩn bị quà gì cho vợ bạn vào Ngày gia đình Việt Nam chưa?
  • How was your holiday? – Kỳ nghỉ vừa rồi của bạn thế nào?
  • Did you have fun last holiday? – Bạn nghỉ lễ có vui không?
  • Do you want to get away for a couple of days? – Bạn có muốn đi đâu xa vài ngày không?

Mẫu câu trả lời hay cho những lời hỏi thăm về ngày lễ

  • It was great, thanks! – Kỷ nghỉ của tôi rất tuyệt vời, cảm ơn
  • Oh, we didn’t do much. Just lazed about – Chúng tôi chẳng làm gì nhiều cả. Chỉ ngồi chơi thôi
  • Oh, nothing special / nothing out of the ordinary – Chẳng có gì đặc biệt đâu/ Chẳng có gì khác ngày thường cả
  • Wonderful thanks! What about you? – Tuyệt vời lắm, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
  • We visited… / had lunch with… / went to… – Chúng tôi đã thăm… / ăn trưa với… / đi đến…
  • We got away for a couple of days – Chúng tôi đi chơi xa vài ngày
  • Oh well, you know. The usual – Thì, bạn biết đấy, như ngày thường thôi.
  • The usual same old, same old – Vẫn như ngày bình thường thôi.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến lễ hội

Từ vựng về ngày giáng sinh

  • Angel /ˈeɪndʒl/: Thiên thần
  • Bauble /ˈbɔːbl/: Quả châu
  • Bell /bel/: Chuông
  • Candy cane – /ˈkænd keɪn/: Kẹo hình cây gậy
  • Carol /ˈkærəl/: ​​Bài hát mừng vào dịp lễ Giáng sinh
  • Christmas present – /ˈkrɪsməs ˈpreznt/: Quà giáng sinh.
  • Christmas decoration – /ˈkrɪsməs ˌdekəˈreɪʃn/: Đồ trang trí giáng sinh.
  • Christmas card – /ˈkrɪsməs kɑːd/: Thiệp giáng sinh.
  • Christmas tree – /ˈkrɪsməs triː/: Cây thông Nô-en.
  • Elf /elf/: Chú lùn
  • Fairy lights /ˈfeəri laɪts/: Dây đèn
  • Father Christmas – /ˈˈfɑːðər krɪsməs/: Ông già Nô-en.
  • Mistletoe /ˈmɪsltəʊ/: Tầm gửi
  • Gingerbread /ˈdʒɪndʒəbred/: Bánh gừng
  • Reindeer /ˈreɪndɪr/: Con tuần lộc
  • Sleigh /sleɪ/: Cỗ xe kéo
  • Snowman /ˈsnəʊmæn/: Người tuyết
  • Stocking /ˈstɒkɪŋ/: Vớ dài
  • Tinsel /ˈtɪnsl/: Dây kim tuyến
  • Wreath /riːθ/: Vòng hoa Giáng sinh
  • Yule log /juːl lɔːɡ/: Bánh kem hình khúc cây

Cụm từ chủ đề lễ hội

  • All-in package/package holiday /ˈɔːlˈɪn ˈpækɪʤ/ – / ˈpækɪʤ ˈhɒlədeɪ/ (n): kỳ nghỉ trọn gói, bao gồm cả đi lại và ăn ở.
  • Breathtaking view /ˈbreθˌteɪkɪŋ vju/ (n): Cảnh đẹp choáng ngợp.
  • Check-in desk /ʧek-ɪn desk/ (n): Khu vực đăng ký chuyến bay và ký gửi hành lý tại sân bay.
  • Departure lounge /dɪˈpɑːʧə laʊnʤ/ (n): phòng chờ trước khi máy bay khởi hành.
  • Far-off destination /ˈfɑːrˈɒf ˌdestɪˈneɪʃən/ (n): Điểm đến xa.
  • To get away from it all /tuː get əˈweɪ frɒm ɪt ɔːl/: Đi nghỉ để tránh khỏi những bộn bề và căng thẳng của cuộc sống.
  • Guided tour /ˈgaɪdɪd tʊə/ (n): Chuyến du lịch có hướng dẫn viên.
  • Holiday brochure /ˈhɒlədeɪ ˈbrəʊʃjʊə/ (n): Tài liệu quảng cáo về kì nghỉ.
  • Holiday destination /ˈhɒlədeɪ ˌdestɪˈneɪʃən/ (n): Điểm đến của kì nghỉ.
  • Holiday of a lifetime /ˈhɒlədeɪ ɒv ə ˈlaɪftaɪm/ (n): Một kỳ nghỉ đặc biệt mà bạn khó có thể lặp lại.
  • Holiday resort /ˈhɒlədeɪ rɪˈzɔːt/ (n): Khu nghỉ dưỡng.
  • Hordes of tourists /hɔːdz ɒv ˈtʊərɪsts/ (n): Các đoàn khách du lịch.
  • Local crafts /ˈləʊkəl krɑːfts/ (n): Hàng thủ công địa phương.
  • Long weekend /lɒŋ ˈwiːkˈend/ (n): Một cuối tuần kéo dài từ thứ 6 đến thứ 2.
  • Out of season /aʊt ɒv ˈsiːzn) (phrase): trái mùa du lịch.
  • Picturesque village /ˌpɪkʧəˈresk ˈvɪlɪʤ/ (n): Ngôi làng đẹp như tranh vẽ.
  • Passport control /ˈpɑːspɔːt kənˈtrəʊl/ (n): Nơi kiểm tra hộ chiếu.
  • Places of interest /ˈpleɪsɪz ɒv ˈɪntrɪst/ (n): Địa điểm ưa thích.
  • Wildlife safari /ˈwaɪldlaɪf səˈfɑːri/ (n): Một chuyến đi quan sát động vật hoang dã, thường có ở Châu Phi.
  • Self-catering holiday /self-ˈkeɪtərɪŋ ˈhɒlədeɪ/ (n): Kì nghỉ tự phục vụ.
  • Short break /ʃɔːt breɪk/ (n): Một kì nghỉ ngắn.
  • To go sightseeing /tuː gəʊ ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ (v): Đi tham quan.
  • Stunning landscape /ˈstʌnɪŋ ˈlænskeɪp/ (n): Cảnh quan tuyệt đẹp.
  • Travel agent /ˈtrævl ˈeɪʤənt/ (n): Đại lý du lịch.
  • A youth hostel /juːθ ˈhɒstəl/ (n): Nhà nghỉ giá rẻ.
  • Annual /ˈænjuəl/ (adj): hằng năm.
  • Important /ɪmˈpɔːr.tənt/ (adj): quan trọng.
  • National /ˈnæʃənəl/ (adj): toàn quốc.
  • Local /ˈloʊkəl/ (adj): địa phương.
  • Traditional /trəˈdɪʃənəl/ (adj): truyền thống.
  • Seasonal /ˈsiːzənəl/ (adj): theo mùa.
  • Musical /ˈmjuːzɪkəl/ (adj): thuộc về âm nhạc.
  • Cultural /ˈkʌltʃɚəl/ (adj): thuộc về văn hoá.
  • Agricultural /ˌæɡrəˈkʌltʃɚrəl/ (adj): thuộc về nông nghiệp.
  • Outdoor /ˈaʊtˌdɔːr/ (adj): ngoài trời.

Tìm kiếm lời giải hay trên Lời Giải Online

Lời Giải Online là website tổng hợp các thông tin và kiến thức các cấp từ tiểu học đến trung học phổ thông. Trang web được quản lý – phát triển bởi Bignet Group, tổng hợp và biên tập kiến thức và lời giải từ nhiều nguồn, đông thời thu thập thêm trong quá trình tham khảo.

Để đáp ứng nhu cầu tra cứu và soạn giải Tiếng Anh của các bạn học sinh, Lời Giải Online cung cấp tới bạn bộ giải Anh từ lớp 1 đến lớp 12 với đầy đủ nội dung được soạn tiếng anh ngắn gọn và chi tiết, giúp cho việc học Tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn.

Lời Giải Online sẵn sàng đón nhận những lời nhận xét và đóng góp từ bạn đọc để cải thiết tài liệu tốt hơn cho các bạn học sinh.

Thông tin liên hệ:

  • Bignet Solutions
  • Email: info@bignet.vn
  • Văn phòng: Số 75 đường 2/4 Phường Vĩnh Hòa – Nha Trang – Khánh Hòa

Trên đây là bài viết cung cấp đến bạn một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lễ hội thông dụng nhất. Hy vọng những vốn từ vựng mà chúng tôi đã cung cấp co thể giúp bạn dễ dàng vượt qua những bài thi tiếng Anh!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *